|
|
|
1.TINH NĂNG Cân Kỹ Thuật Mức cân lớn nhất Capacity Mức cân lớn nhất: 1,2kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 6kg, Mức cân nhỏ nhất Min 2g Giá trị vạch chia Resolution e= d= 0.01g Kích thước đĩa cân Platter : 160 x 160 mm. Thiết kế 2 màn hình LCD trước và sau Phương thức định lượng : cảm biến từ High accuracy load cell- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong:1/30.000 đến 1/60.000.) - Màn hình hiển thị LCD Số đỏ rỏ dể đọc.- Chức năng tự kiểm tra pin ( Pin sạc)- Cổng giao tiếp RS-232( Bao Gồm)- Các lựa chọn: Pin sạc (6V/1.3h hoặc AC/DC adaptor : 12V/500mA)- Màn hình hiển thị phía sau ( Bao gồm) 2. TINH NĂNG TỔNG QUÁT Cân Kỹ Thuật DS- Thiết bị đạt độ chính xác cấp II theo tiêu chuẩn OIML. - Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh - Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường - Màn hình hiển thị LCD độ phân giải cao. - Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb/oz/ozt/đếm PCS theo nhu cầu riêng. - Thiết kế gọn nhẹ, có thể xách tay, dễ dàng di chuyển.3. TINH NĂNG ỨNG DỤNG Cân Kỹ Thuật DS- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.- Phương thức định lượng : cảm biến từ (High accuracy load cell ).- Kích thước đĩa cân : 160 x 160 mm.- Nguồn điện sử dụng : AC adaptor 6V/1.3 Ah Dc/ pin sạc bên trong, output: 12V/500mA4. ỨNG DỤNG CÂN KỸ THUẬT Cân Kỹ Thuật DS- Cân phân tích mẫu. Cân Đếm Mẫu, Cân có độ nhạy cao.- Cân Ngành Vàng zem =2 - Cân đo độ mũ cao su, cân phân tích mẫu, cân giám định
|